Máy Lọc Không Khí Tạo Ẩm KC-F30EV-W
Giá được chiết khấu trên Giỏ hàng / Trang thanh toán
- Kích thước phòng: 21m2
- Lọc khí và mùi hiệu quả
- Hệ thống tạo ẩm tự động
- Bộ lọc HEPA cao cấp
- Chế độ cảm biến bụi
- Chế độ cảm biến độ ẩm, nhiệt độ
- Chế độ HAZE
- Tự khởi động lại
KẾT HỢP 3 HỆ THỐNG LỌC KHÔNG KHÍ: BỘ LỌC HEPA, BỘ LỌC KHỬ MÙI, BỘ LỌC BỤI SƠ CẤP
HÚT BỤI: Bộ lọc sơ cấp có khả năng giữ các hạt bụi lớn trong không khí.
KHỬ MÙI: Bộ lọc khử mùi giúp lọc nhiều mùi thông thường trong nhà như Thuốc lá/Vật nuôi/ Mùi cơ thể/Nấm mốc/Ammonia/Mùi rác/Mùi thức ăn
GIẢM PHẤN HOA & NẤM MỐC: Bộ lọc HEPA hút 99,97% hạt có cỡ nhỏ khoảng 0,3 micro. Máy lọc không khí hoạt động theo cơ chế hút không khí vào bên trong máy, dẫn không khí qua bộ lọc bụi sơ cấp, sau đó qua bộ lọc khử mùi và cuối cùng bộ lọc HEPA và đưa không khí sạch trở lại phòng.
HIỆU SUẤT VƯỢT TRỘI KHI SỬ DỤNG HẰNG NGÀY - ĐÈN BÁO CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ VÀ CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH TỰ ĐỘNG
Dấu hiệu cần làm sạch cho ta biết tình trạng của không khí trong phòng thông qua bộ phận cảm biến.
HỆ THỐNG TẠO ẨM TỰ ĐỘNG
Công nghệ cảm biến không khí theo dõi liên tục chất lượng của không khí và tự động điều chỉnh mức ẩm theo nhiệt độ phòng.
Khi độ ẩm thấp, thiết bị sẽ dẫn không khí ẩm do nước bay hơi được bơm lên từ khay tạo ẩm để cân bằng lại độ ẩm cho gian phòng.
TẠO ĐỘ ẨM CẦN THIẾT GIẢM BỚT TÌNH TRẠNG KHÔ DA VÀ KHÔ CỔ HỌNG
Hệ thống tạo độ ẩm bằng cách bay hơi tự nhiên trong không khí, giúp cho làn da và cổ họng của bạn không còn cảm thấy khô và bị mất nước.
- Được thử nghiệm bởi phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản. Phương pháp thử nghiệm: Plasmacluster Ion được phát tán vào một phòng thí nghiệm có diện tích khoảng 8m3, lấy mẫu không khí trong phòng và dùng thiết bị chuyên dụng đo lượng nấm mốc, áp dụng phương pháp trên cho điều kiện phòng có độ ẩm so sánh với điều kiện phòng không có độ ẩm.
Nguồn điện (V) PCI | 220 - 240 |
---|---|
Mật độ Ion (ion/cm3) của máy PCI | 7000 |
Màu sắc của máy PCI | Trắng |
Cấp Tốc độ quạt | Cao/Trung bình/Thấp (Ngủ) |
Lưu Lượng khí (Cao/Trung Bình/Thấp)(m3/giờ) | 180/125/52 |
Công suất tiêu thụ (Cao/Trung Bình/Thấp)(W) | 27/12/4.1 |
Công suất chờ (W) | 0.9 |
Độ ồn (Cao/Trung Bình/Thấp)(dB) | 48/38/21 |
Kích Thước (Rộng x Cao x Sâu)(mm) của máy PCI | 380 x 571 x 197 |
Chiều dài dây nguồn của máy PCI | 2 |
Trọng lượng (kg) | 8.4 |
Loại bộ lọc | HEPA, Deodorizer (lọc mùi), lọc tạo ẩm , lọc bụi |
Tuổi thọ | Lên đến 2 năm (HEPA, lọc mùi), lên đến 5 năm (lọc tạo ẩm) |
Khả năng giữ và giảm gia tăng | Vi khuẩn trong không khí/vi rút/phấn hoa từ cây thân gỗ/bọ ve/Phân bọ ve |
Khả năng khử mùi | Vật nuôi/Cơ thể/Nấm mốc/Ammonia |
Khả năng kiềm giữ | Nấm mốc trong không khí/Phấn hoa từ cây cỏ/Phấn hoa từ cây thân gỗ/Bọ từ vật nuôi/Lông từ vật nuôi/Bụi/Khói thuốc/Bọ ve/Ống xả diesel |
Tuổi thọ (giờ) | 19000 |
Diện tích phòng đề nghị (m2) | 21 |
Diện tích Plasmacluster Ion mật độ cao đề nghị (m2) | 17 |
Khả năng giảm mùi hôi | Thuốc lá/Cơ thể |
Khả năng giảm vi khuẩn trong không khí | Nấm mốc trong không khí/Vi khuẩn trong không khí/Vi rút trong không khí/Gây dị ứng bọ ve/Phấn hoa từ cây thân gỗ/Mùi Amoniac |
Phương thức tạo ẩm | Bốc hơi tự nhiên |
Dung tích bồn chứa (L) | 1.8 |
Công suất tạo ẩm (ml/h) | 350 |
Diện tích tạo ẩm đề nghị (m2) | 16 |
Inverter | Có |
Chế độ cảm biến của máy PCI | Bụi Nhiệt độ & độ ẩm |
Đèn báo chất lượng không khí | Có |
Tự khởi động lại | Có |
Tính năng đặc biệt | Chế độ HAZE/Hẹn giờ tắt |
Bảo hành | 12 tháng |